
DANH SÁCH MÃ SỐ POSTER TẠI HỘI NGHỊ
Ban tổ chức " Hội nghị Da liễu toàn quốc thường niên 2025" và "Hội nghị Nghiên cứu Da liễu lần thứ 3" xin trân trọng thông báo danh sách mã số poster báo cáo tại hội nghị. Chi tiết như sau:
|
STT |
Họ và tên tác giả/ Liên hệ |
Cơ quan công tác |
Tên bài báo cáo |
Mã số poster |
|
1 |
BS Nguyễn Thị Thuý Quỳnh |
Bệnh viện TWQĐ 108 |
Lupus ban đỏ hệ thống thể bọng nước: Trường hợp lâm sàng |
C1 |
|
2 |
BSCKII. Trần Thị Vân Anh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Netherton Syndrome in an Infant: A Rare Case Report of Severe Erythroderma, Bamboo Hair, and Atopic Manifestations |
C2 |
|
3 |
BSNT. Nguyễn Mạnh Hùng |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Tổn thương sẩn tiến triển nhanh của một bệnh hiếm gặp: Generalized eruptive keratoacanthoma of Grzybowski |
C3 |
|
4 |
BSNT. Trần Hữu Sơn |
Bệnh viện Da liễu Trung ương - Đại học Y Hà Nội |
Melanoma ở trẻ em: ca bệnh nhỏ – vấn đề lớn |
C4 |
|
5 |
ThS. BSNT. Trần Thị Tuyết |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
A case of report of leprosy in national hospital of dermatology and venereology |
C5 |
|
6 |
ThS.BS. Lưu Ngọc Vi |
Khoa Da liễu- Trung tâm Da liễu, dị ứng- Bệnh viện TƯQĐ 108 |
Annular pustular psoriasis in an 11-year-old boy. Clinical response to topical combintion therapy- A case report |
C6 |
|
7 |
ThS.BSNT. Trần Sơn Tùng |
Đại học Y Hà Nội; Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Sarcomatoid porocarcinoma confirmed by YAP1-NUT1 fusion: a case report of rare histopathological variant |
C7 |
|
8 |
TS. Phạm Quỳnh Hoa |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
A case report of melioidosis at the National Hospital of Dermatology and Venereology |
C8 |
|
9 |
BSNT Hồ Sỹ Luyến |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Ca lâm sàng viêm mạch máu do cryoglobuline |
C9 |
|
10 |
BSNT. Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Đại học Y Hà Nội |
Paraneoplastic Pemphigus in a 56-Month-Old Male Patient: A Rare Case Report |
C10 |
|
11 |
Ths.Bs Lê Thị Cao Nguyên |
Akina dermatology and aesthetic clinic |
Bước đột phá mới trong trẻ hoá mắt và rãnh lệ với CaHA |
C11 |
|
12 |
BSNT Thân Thị Trang |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Diffuse pigmented purpuric dermatosis in childhood: a rare case report |
C12 |
|
13 |
BSNT. Nguyễn Thị Ngần |
Bệnh viện Da Liễu Trung Ương |
Cutaneous tuberculosis in a patient undergoing treatment for pulmonary tuberculosis: a case report |
C13 |
|
14 |
ThS.BS. Thái Thị Diệu Vân |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Dát café sữa trong bệnh u xơ thần kinh và vai trò của xét nghiệm di truyền |
C14 |
|
15 |
BSNT. Chu Đại Dương |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Hiệu quả điều trị bệnh Hailey-Hailey bằng phối hợp acitretin và botulinum toxin A |
C15 |
|
16 |
ThS. BS. Lê Văn Trung |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Sử dụng an toàn và hiệu quả thuốc ức chế JAK trong điều trị rụng tóc từng mảng |
C16 |
|
17 |
BSNT. Lương Thị Quỳnh Anh |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Điều trị Livedoid Vasculopathy bằng Rivaroxaban: từ lý thuyết đến thực tiễn-báo cáo một số case lâm sàng. |
C17 |
|
18 |
Ths. BSNT. Trịnh Ngọc Phát |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
Hiệu quả của Dupilumab trong điều trị viêm da cơ địa trên bệnh nhân Việt Nam |
C18 |
|
19 |
Ts.Bs. Nguyễn Hữu Quang |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Giải pháp nào cho sẹo lồi vành tai |
C19 |
|
20 |
ThS.BSNT. Vũ Duy Linh |
Bệnh viện Bạch Mai |
Biểu hiện da trong bệnh lý nội khoa: Tiếp cận hệ thống từ thực tiễn lâm sàng |
C20 |
|
21 |
Ck1. Bs. Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Tối ưu hóa điều trị PIH với công nghệ Laser Fractional picosecond YAG 1064 |
C21 |
|
22 |
BSCKII. Nguyễn Thùy Linh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Bớt Hori kháng trị- Laser pico Nd:YAG 1064nm có phải là giải pháp hiệu quả? |
C22 |
|
23 |
TS. BS. Hà Nguyên Phương Anh |
Phòng khám Da liễu Hà Nguyên Hào Đà Nẵng |
Skin manifestations of pediatric metabolic syndrome |
C23 |
|
24 |
ThS. BSNT. Ngô Thị Hồng Hạnh |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Psoriasis unresponsive to biologics: combination or switch therapy? |
C24 |
|
25 |
ThS. BSNT Trần Thị Minh Thuỳ |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
Dupilumab trong điều trị Pemphigoid bọng nước : ca lâm sàng và tổng quan. |
C25 |
|
26 |
BSNT. Nguyễn Mạnh Hùng |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Pemphigus cận u: từ lý thuyết bệnh sinh đến chiến lược lâm sàng |
C26 |
|
27 |
ThS. BS. Lê Thị Hoài Thu |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
hội chứng Behcet- vai trò của adalimumab trong kiểm soát bệnh |
C27 |
|
28 |
ThS. BS. Lương Thế Vinh |
Bộ môn Da liễu - Khoa Y - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Bệnh Morgellons: Từ y văn đến thực tế lâm sàng |
C28 |
|
29 |
Bs. Hoàng Thị Yến |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Dị sừng Darier: Bệnh da di truyền hiếm gặp và thách thức trong điều trị |
C29 |
|
30 |
TS. BS. Hoàng Thị Hoạt |
Bệnh Viện Bạch Mai |
Báo cáo ca lâm sàng: Xanthomas da ở trẻ nhỏ có tăng mỡ máu gia đình |
C30 |
|
31 |
BSNT Trần Hữu Sơn |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Sinh thiết lỏng và ctdna: giá trị trong tiên lượng và quản lý, điều trị melanoma |
C31 |
|
32 |
BSNT. Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Bệnh da bọng nuớc IgA dạng dải ở trẻ em: Một trường hợp với triệu chứng toàn thân |
C32 |
|
33 |
BSNT. Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Vảy nến mủ toàn thân liên quan thai kỳ: Báo cáo một trường hợp tái phát theo từng lần mang thai |
C33 |
|
34 |
ThS. BSNT. Hoàng Quốc Tuấn |
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Successful management of Pretibial myxedema in a patient with Graves’ disease: A case report |
C34 |
|
35 |
ThS. BSNT. Nguyễn Thị Phương Nhung |
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
case report of sdrife: a drug hypersensitivity syndrome easily overlooked |
C35 |
|
36 |
ThS. BSNT. Vũ Xuân Hương |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Intralesional Injection or Cryotherapy in Keloid Treatment: What Difference Does the Combination Make? - (Case series) |
C36 |
|
37 |
ThS. BS. Nguyễn Thị Thanh Phương |
Bệnh viện Da liễu TP. HCM |
Cutaneous Non-Tuberculosis Mycobacterial Infections: Clinical Pearls from Literature to Real-World Experience |
C37 |
|
38 |
CNĐD. Trinh Hong Anh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Generalized pustular psoriasis in a 3-month-old infant: case report and the role of nursing care |
C38 |
|
39 |
BSNT.CK1 Phạm Thị Kim Ngọc |
Bệnh viện Da liễu TP. HCM |
Delayed diagnosis in atypical dermatomyositis - Insights from selected clinical cases |
C39 |
|
40 |
CNĐD. Nguyễn Thị Hải Ngân |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Herpes zoster following chemotherapy in a patient with lung cancer: a nursing case report |
C40 |
|
41 |
BSCKII.BSNT. Nguyễn Thị Tuyến |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Vảy nến thể mủ ở trẻ nhỏ: thách thức trong điều trị và quản lý |
C41 |
|
42 |
BSNT. Đoàn Huệ Nhi |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Hiệu quả và An toàn của Omalizumab trong điều trị mày đay mạn tính cảm ứng: Tổng quan Dữ liệu Thực tế |
C42 |
|
43 |
Ths BS Trần Bá Tòng |
Bệnh viện Da liễu TP. HCM |
Mycetoma: Diagnostic and treatment challenges. |
C43 |
|
44 |
BSCKII. Ngô Thị Vân Anh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Đặc điểm tổn thương phổi trên HRCT ở bệnh nhân xơ cứng bì toàn thể tại bệnh viện Da liễu Trung ương |
R1 |
|
45 |
BSNT. Trần Thị Thanh Tâm |
BV Da liễu Trung ương |
Kết quả điều trị sẹo lồi bằng tiêm nội tổn thương Triamcinolon acetonide kết hợp 5 - FU |
R2 |
|
46 |
Ths. Bs. Lạc Thị Kim Ngân |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Đặc điểm lâm sàng, kết quả điều trị viêm mô bào và nhiễm khuẩn da tại Cần Thơ |
R3 |
|
47 |
TS. BS. Phạm Thị Thu Trang |
Bệnh viện Da liễu Trung Ương |
Association between autoantibody and selected biochemistry parameters in patients with dermatomyositis at the National Hospital of Dermatology and Venereology |
R4 |
|
48 |
TS. Phạm Quỳnh Hoa |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Molecular Epidemiology of Mycoplasma genitalium: Survey of Infection and Macrolide Resistance in Urogenital Specimens at the National Hospital of Dermatology and Venereology, Vietnam |
R5 |
|
49 |
TS.BS. Nguyễn Ngọc Oanh |
Khoa Da liễu và Bỏng, Bệnh viện Bạch Mai |
Kết quả điều trị bằng Ustekinumab trên bệnh nhân vảy nến thể mảng mức độ trung bình và nặng tại Bệnh viện Bạch Mai |
R6 |
|
50 |
ThS. BS. Phạm Đình Hòa |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Sự thay đổi nồng độ các chất Granzym B và MMP 9 trong bệnh nhân pemphigoid bọng nước tại Bệnh viện Da liễu Trung Ương |
R7 |
|
51 |
BSCKII. Nguyễn Quang Minh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Một số đặc điểm lâm sàng và biến thể di truyền ở người bệnh ly thượng bì bọng nước bẩm sinh |
R8 |
|
52 |
ThS.BSNT Nguyễn Thùy Ái Châu |
Bệnh viện Da liễu TP. HCM |
Nghiên cứu Khảo sát hiệu quả và tác dụng phụ của Timolol maleate drop 0,5% trong điều trị u hạt sinh mủ tại Bệnh viện Da Liễu TP.HCM |
R9 |
|
53 |
Ths. BS. Lê Hải Thảo |
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung Ương |
Báo cáo kết quả về tính kích ứng da và kháng khuẩn, chống viêm, giảm ngứa của Chế phẩm TAD trên thực nghiệm |
R10 |
|
54 |
Ths. Bs. Nguyễn Thị Phượng |
Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam |
Đánh giá kết quả điều trị rám má bằng bài thuốc đắp mặt " Dưỡng nhan" trên phụ nữ tại Khoa Da liễu - Bệnh viện Tuệ Tĩnh năm 2024 |
R11 |
|
55 |
TS BS Nguyễn Thế Vỹ |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Điều trị bất thường mạch máu bằng Laser , ánh sáng trong da liễu: điểm mới trong can thiệp hiện tại và xu hướng của tương lai |
R12 |
|
56 |
ThS. BS. Hoàng Văn Tâm |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Phối hợp PDL với laser xung dài 1064nm trong điều trị bớt rượu vang phì đại, kháng trị. |
R13 |
|
57 |
TS. BS Nguyễn Hồng Sơn |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Báo cáo tình hình bệnh nhân đa ung thư biểu mô tế bào đáy (BCC) tại Bệnh viện Da liễu trung ương giai đoạn 2015-2025 |
R14 |
|
58 |
TS.BS. Nguyễn Ngọc Oanh |
Bệnh Viện Bạch Mai |
Đánh giá kiến thức, thái độ và thực hành về bệnh trứng cá của người bệnh trứng cá tại Khoa Da liễu Bệnh viện Bạch Mai |
R15 |
|
59 |
Ths Bs Lê Thị Mai |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Spironolactone – Giải pháp trong điều trị trứng cá ở phụ nữ trưởng thành: đánh giá bằng chứng và khuyến nghị cho nghiên cứu |
R16 |
|
60 |
Trần Huy Khánh |
Trung tâm Da liễu Hải Phòng |
Điều trị mụn trứng cá nhẹ và vừa bằng adaplen kết hợp chăm sóc da: nghiên cứu thực tế trên đối tượng học đường. |
R17 |
|
61 |
ThS. BS. Phạm Thị Kiều Loan |
Bệnh viện Giao thông vận tải |
So sánh kết quả điều trị bệnh trứng cá đỏ thể nhẹ và vừa bằng acid azelaic 10℅ so với metronidazole 1% tại Bệnh viện Da liễu Trung ương |
R18 |
|
62 |
TS. BS. Vũ Huy Lượng |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Kết quả điều trị tổn thương dạng trứng cá đỏ do bôi corticoid bằng laser màu xung (PDL) |
R19 |
|
63 |
Th.Bs Đặng Thị Lương |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Ức chế IL23 trong điều trị vảy nến: Hiệu quả và tính an toàn từ nghiên cứu đầu tiên tại Việt Nam |
R20 |
|
64 |
ThS.DD Đào Duy Thành |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Hiệu quả băng bịt bằng màng bọc nilon lên thuốc bôi tại chỗ trong điều trị bệnh vảy nến thể mảng |
R21 |
|
65 |
ThS Trần Thị Cẩm Tú |
Bộ môn Da liễu Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
Hiệu quả của bộ câu hỏi EARP trong sàng lọc viêm khớp vảy nến ở bệnh nhân vảy nến |
R22 |
|
66 |
BSNT.Phạm Nguyễn |
Đại học Y Dược TP. HCM |
Hội chứng da đầu nhạy cảm ở bệnh nhân vảy nến da đầu |
R23 |
|
67 |
Ths. Bs. Nguyễn Thị Lệ Thủy |
Trường Đại học Y Dược Hải phòng |
Liên quan giữa hệ thống HLA lớp 1 và đặc điểm lâm sàng người bệnh viêm khớp vảy nến |
R24 |
|
68 |
BS. Phạm Thị Thảo |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
D-dimer dấu ấn sinh học dự báo mức độ nặng của bệnh nhân mày đay mạn tính tự phát |
R25 |
|
69 |
BSCKII. Quách Thị Hà Giang |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Kiến thức, thái độ và thực hành về các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục của người bệnh đến khám tại phòng khám STIs Bệnh viện Da liễu Trung ương |
R26 |
|
70 |
BS. Lê Hải Yến |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Kết quả điều trị hạt cơm phẳng ở trẻ em bằng dung dịch kẽm sulphate 10% |
R27 |
|
71 |
BSNT.CKI. Nguyễn Đắc Khôi Nguyên |
Phòng khám Da liễu Ánh Tú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Hiệu quả và an toàn của calcipotriol so với xịt nitơ lỏng trong điều trị mụn cóc lòng bàn tay, lòng bàn chân |
R28 |
|
72 |
Ths. Bs. Trần Thị Thuỳ Trang |
Bệnh viện Nhi Trung uơng |
Một số đặc điểm viêm miệng do Herpes simplex nguyên phát ở trẻ em |
R29 |
|
73 |
ThS.BS. Nguyễn Văn An |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Vai trò của botulinum toxin type A trong kiểm soát đau thần kinh sau zona |
R30 |
|
74 |
ThS. BS. Phùng Ngô Thuý Quỳnh |
Bệnh viện Da liễu TP. HCM |
Sleep quality and associated factors in patients with atopic dermatitis at Ho Chi Minh City Hospital of Dermato-Venereology |
R31 |
|
75 |
BSCKII. Nguyễn Minh Thu |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Refractory Atopic Dermatitis: Redefining the Concept and Management Strategies |
R32 |
|
76 |
BSNT. Trần Minh Triết |
Bộ môn Da liễu, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Characterization of skin and gut microbiomes in children with and without atopic dermatitis using 16S rRNA sequencing and Shotgun metagenomics |
R33 |
|
77 |
TS. BS. Nguyễn Lê Thanh Hải |
Bệnh viện Da liễu thành phố Huế |
Implication of antimicrobial peptides in the pathogenesis of atopic dermatitis: possible additional therapy? |
R34 |
|
78 |
BS. Nguyễn Thị Kim Cúc |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Serum eosinophil peroxidase and major basic protein levels in chronic spontaneous urticaria |
R35 |
|
79 |
BS. Nguyễn Trần Hải Ánh |
Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia |
A deep learning model to support psoriasis diagnosis in Vietnam |
R36 |
|
80 |
ThS. BS. Nguyễn Mậu Tráng |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Disease-Specific Survival in Patients with Invasive Amelanotic Melanoma: A Population-based Study (2000-2021) |
R37 |
|
81 |
PGS. TS. BS. Ngô Thị Minh Châu |
Bộ môn Ký sinh trùng, Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế |
A notable azole-nonsusceptible Candida orthopsilosis in the Candida parapsilosis complex isolated from onychomycosis in Hue City, Central Vietnam |
R38 |
|
82 |
CNĐD. Nguyễn Thị Hường |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Sexual Orientations vs. Sexual Behavior: Insights from STI patients at the Vietnam National Hospital of Dermatology and Venereology |
R39 |
|
83 |
BS. Nguyễn Hà Phương |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Clinical, Diagnostic, and Therapeutic Insights into Chromoblastomycosis at the National Hospital of Dermatology and Venereology (2024–2025): An initial report |
R40 |
|
84 |
ThS. BS. Từ Mậu Xương |
Bệnh viện Da liễu Cần Thơ |
Evaluation of biofilm formation and antibiotic susceptibility of bacteria isolated from the sebaceous follicle area in patients with sereve acne |
R41 |
|
85 |
BsCKII. Trần Thị Vân Anh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Tinea Corporis: Epidemiology and Treatment Update with Insights from NHDV |
R42 |
|
86 |
ThS. ĐD. Đào Thu Thuỷ |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Kết quả điều trị tổn thương da của người bệnh Pemphigus thông thường bằng gạc vaselin |
R43 |
|
87 |
ThS. ĐD. Hoàng Hồng Hạnh |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Chăm sóc bệnh nhân tổn thương do đắp kiến khoang |
R44 |
|
88 |
Bs. Nguyễn Thị Hải Linh |
Bệnh viện Bạch Mai |
Phân tích tổn thương dày sừng ánh sáng qua hình ảnh dermoscopy |
R45 |
|
89 |
ThS.BSNT. Vũ Xuân Hương |
Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
Tình hình rối loạn lipid máu và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
R46 |
|
90 |
BS. Nguyễn Thị Nga |
Bộ môn da liễu - Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Những thách thức trong điều trị và quản lý viêm da cơ địa ở trẻ em |
R47 |
|
91 |
BSNT. Lương Thị Quỳnh Anh |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Hình ảnh demoscopy trong livedoid vasculopathy: giá trị chẩn đoán và theo dõi lâm sàng |
R48 |
|
92 |
ThS. BS. Nguyễn Thị Huế |
Bệnh viện Bạch Mai |
Kết quả điều trị mycoplasma genitalium bằng minocycline |
R49 |
|
93 |
ThS. BS. Lê Văn Trung |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Hạt cơm phẳng lan tỏa ở mặt: thách thức trong điều trị. Nhân một trường hợp lâm sàng |
R50 |
|
94 |
Ths BS Huỳnh Thị Như Mỹ |
BV Đa khoa quốc tế Vinmec Central Park |
Evaluation of serum 25-hydroxyvitamin D levels in patients with alopecia androgenetic and related factors |
R51 |
|
95 |
CN. Nguyễn Thị Minh Hiền |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
Tế bào học dịch dạng nang trong một số bệnh da bọng nước tại Bệnh viện Da liễu Trung ương |
R52 |
Trân trọng,
BAN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ